Tên hán việt của bạn là gì
Hầu hết những du học sinh Hàn Quốc hay người học tiếng Hàn đều chọn cho mình thêm một tên tiếng Hàn, được dùng trong quá trình học ngôn ngữ hay giao tiếp. Hoặc đơn giản là đổi tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn để sử dụng. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách đặt tên hay chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Vậy tên tiếng Hàn của bạn là gì?. Làm thế nào để đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn? hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu qua bài hướng dẫn chi tiết này nhé!
Tên tiếng Hàn – dùng để làm gì? Tại sao bạn cần biết cách dịch tên tiếng Hàn?
Thực tế, học viết và dịch tên tiếng Hàn không nằm trong phần chính của giáo trình tiếng Hàn tổng hợp, tuy nhiên, nó lại giữ một vai trò rất quan trọng.
Bạn đang xem: tên hán việt của bạn là gì
Thứ nhất, biết cách dịch tên tiếng Việt sang Hàn hay cách đọc tên tiếng Hàn sẽ giúp bạn tạo ấn tượng khi làm việc với người Hàn.
Thêm đó, bạn cũng có thể dễ dàng giới thiệu bản thân mình với bạn bè người nước ngoài hay đối tác người Hàn. Vì thế, nếu bạn đang học tiếng Hàn, chuẩn bị cho hành trình du học Hàn Quốc, hay làm việc với đối tác người Hàn, bạn đều cần nắm được tên tiếng Hàn của mình.
Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Phiên âm tiếng Hàn theo tên
Để biết tên tiếng Hàn của mình là gì thì bạn cần biết họ, tên đệm và tên. Họ và tên tiếng Hàn cũng có cách viết tương tự như tiếng Việt: đầu tiên là họ xong đến tên đệm và cuối cùng là tên. Do đó, muốn đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn hãy tra theo lần lượt 2 bảng sau:
Bảng 1: Đổi họ sang tiếng Hàn
Họ trong tiếng Việt
Họ trong tiếng Hàn
Phiên âm
Họ trong tiếng Việt
Họ trong tiếng Hàn
Phiên âm
Bùi
배
Bae
Lưu
류
Ryu
Cao
고
Ko(Go)
Lý
이
Lee
Dương
양
Yang
Ngô
오
Oh
Đàm
담
Dam
Nguyễn
원
Won
Đặng
등
Deung
Phạm
범
Beom
Đinh/ Trịnh/ Trình
정
Jeong
Phan
반
Ban
Đoàn
단
Dan
Quách
곽
Kwak
Đỗ/Đào
도
Do
Tôn
손
Son
Giang
강
Kang
Tống
송
Song
Hoàng/Huỳnh
황
Hwang
Trần
진
Jin
Hồ
호
Ho
Triệu
조
Jo
Lã/ Lữ
여
Yeu
Trương
장
Jang
Lâm
임
Im/ Lim
Văn
문
Moon
Lê
려
Ryeo
Võ, Vũ
우
Woo
Lương
량
Ryang
Vương
왕
Wang
Bảng 2: Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Tên trong tiếng Việt
Tên trong tiếng Hàn
Phiên âm tiếng Hàn
Tên trong tiếng Việt
Tên trong tiếng Hàn
Phiên âm tiếng Hàn
Ái
애
Ae
Miễn
면
Myun
Ái
애
Ae
Minh
명
Myung
An
안
Ahn
Mỹ/ My
미
Mi
Anh
영
Young
Na
나
Na
Ánh
영
Yeong
Nam
남
Nam
Bách
박
Bak (Park)
Nga
아
Ah
Bạch
박
Baek
Nga
아
Ah
Bân
빈
Bin
Ngân
은
Eun
Bàng
방
Bang
Nghệ
예
Ye
Bảo
보
Bo
Nghiêm
염
Yeom
Bích
평
Byeok
Ngộ
오
Oh
Bình
평
Pyeong
Ngọc
억
Ok
Bùi
배
Bae
Ngọc
옥
Ok
Cam
갬
Kaem
Nguyên/ Nguyễn
원
Won
Cẩm
금
Geum (Keum)
Nguyệt
월
Wol
Căn
근
Geun
Nhân
인
In
Cao
고
Ko (Go)
Nhất/ Nhật
일
Il
Cha
차
Xa
Nhi
니
Yi
Châu
주
Joo
Nhiếp
섶
Sub
Chí
지
Ji
Như
으
Eu
Chu
주
Joo
Ni
니
Ni
Chung
종
Jong
Ninh
녕
Nyeong
Kỳ
기
Ki
Nữ
녀
Nyeo
Kỷ
기
Ki
Oanh
앵
Aeng
Cơ
기
Ki
Phác
박
Park
Cù
구
Ku (Goo)
Phạm
범
Beom
Cung
궁
Gung (Kung)
Phan
반
Ban
Cường/ Cương
강
Kang
Phát
팔
Pal
Cửu
구
Koo (Goo)
Phi
비
Bi
Đắc
득
Deuk
Phí
비
Bi
Đại
대
Dae
Phong
풍
Pung/Poong
Đàm
담
Dam
Phúc/ Phước
푹
Pook
Đăng / Đặng
등
Deung
Phùng
봉
Bong
Đinh
정
Jeong
Phương
방
Bang
Đạo
도
Do
Quách
곽
Kwak
Đạt
달
Dal
Quân
균
Goon/ Kyoon
Diên
연
Yeon
Quang
광
Gwang
Diệp
옆
Yeop
Quốc
귝
Gook
Điệp
덮
Deop
Quyên
견
Kyeon
Đào
도
Do
Quyền
권
Kwon
Đỗ
도
Do
Quyền
권
Kwon
Doãn
윤
Yoon
Sắc
새
Se
Đoàn
단
Dan
Sơn
산
San
Đông
동
Dong
Tạ
사
Sa
Đổng
동
Dong
Tại
재
Jae
Đức
덕
Deok
Tài/ Tại/ Trãi
재
Jae
Dũng
용
Yong
Tâm/ Thẩm
심
Sim
Dương
양
Yang
Tân, Bân
빈
Bin
Duy
두
Doo
Tấn/ Tân
신
Sin
Gia
가
Ga
Tần/Thân
신
Shin
Giai
가
Ga
Thạch
땍
Taek
Giang
강
Kang
Thái
채
Chae
Khánh
강
Kang
Thái
대
Tae
Khang
강
Kang
Thẩm
심
Shim
Khương
강
Kang
Thang
상
Sang
Giao
요
Yo
Thăng/ Thắng
승
Seung
Hà
하
Ha
Thành
성
Sung
Hách
혁
Hyuk
Thành/ Thịnh
성
Seong
Hải
해
Hae
Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh
정
Jeong
Hàm
함
Ham
Thảo
초
Cho
Hân
흔
Heun
Thất
칠
Chil
Hàn/Hán
하
Ha
Thế
새
Se
Hạnh
행
Haeng
Thị
이
Yi
Hảo
호
Ho
Thích/ Tích
석
Seok
Hạo/ Hồ/ Hào
후
Ho
Thiên
천
Cheon
Hi/ Hỷ
히
Hee
Thiện
선
Sun
Hiến
헌
Heon
Thiều
서
Seo (Sơ đừng đọc là Seo)
Hiền
현
Hyun
Thôi
최
Choi
Hiển
헌
Hun
Thời
시
Si
Hiền/ Huyền
현
hyeon
Thông/ Thống
종
Jong
Hiếu
효
Hyo
Thu
서
Su
Hinh
형
Hyeong
Thư
서
Seo
Hồ
후
Ho
Thừa
승
Seung
Hoa
화
Hwa
Thuận
숭
Soon
Hoài
회
Hoe
Thục
실
Sook
Hoan
훈
Hoon
Thục
실
Sil
Hoàng/ Huỳnh
황
Hwang
Thục
실
Sil
Hồng
홍
Hong
Thương
상
Shang
Hứa
허
Heo
Thủy
시
Si
Húc
욱
Wook
Thùy/ Thúy/ Thụy
서
Seo
Huế
혜
Hye
Thy
시
Si
Huệ
혜
Hye
Tiến
션
Syeon
Hưng/ Hằng
흥
Heung
Tiên/ Thiện
선
Seon
Hương
향
hyang
Tiếp
섭
Seob
Hường
형
Hyeong
Tiết
설
Seol
Hựu
유
Yoo
Tín, Thân
신
Shin
Hữu
유
Yoo
Tô
소
So
Huy
회
Hwi
Tố
술
Sol
Hoàn
환
Hwan
Tô/Tiêu
소
So
Hỷ, Hy
히
Hee
Toàn
천
Cheon
Khắc
극
Keuk
Tôn, Không
손
Son
Khải/ Khởi
개
Kae (Gae)
Tống
숭
Song
Khánh
경
Kyung
Trà
자
Ja
Khoa
과
Gwa
Trác
닥
Tak
Khổng
공
Gong (Kong)
Trần/ Trân/ Trấn
진
Jin
Khuê
규
Kyu
Trang/ Trường
장
Jang
Khương
강
Kang
Trí
지
Ji
Kiên
건
Gun
Triết
철
Chul
Kiện
건
Geon
Triệu
처
Cho
Kiệt
결
Kyeol
Trịnh
정
Jung
Kiều
귀
Kyo
Trinh, Trần
진
Jin
Kim
김
Kim
Đinh
정
Jeong
Kính/ Kinh
경
Kyeong
Trở
양
Yang
La
나
Na
Trọng/ Trung
준
Jung/Jun
Lã/Lữ
여
Yeo
Trúc
즉
Juk | cây trúc
Lại
래
Rae
Trương
장
Jang
Lam
람
Ram
Tú
수
Soo
Lâm
림
Rim
Từ
석
Suk
Lan
란
Ran
Tuấn
준
Joon
Lạp
라
Ra
Tuấn/ Xuân
준
Jun/Joon
Lê
려
Ryeo
Tương
상
Sang
Lệ
려
Ryeo
Tuyên
션
Syeon
Liên
련
Ryeon
Tuyết
셜
Seol
Liễu
려
Ryu
Tuyết
윤
Syeol
Lỗ
노
No
Vân
문
Woon
Lợi
리
Ri
Văn
문
Moon
Long
용
Yong
Văn
문
Mun/Moon
Lục
육
Ryuk/Yuk
Văn
문
Moon
Lương
량
Ryang
Vi
위
Wi
Lưu
류
Ryoo
Viêm
염
Yeom
Lý, Ly
이
Lee
Việt
멀
Meol
Mã
마
Ma
Võ
무
Moo
Mai
매
Mae
Vu
무
Moo
Mẫn
민
Min
Vũ
우
Woo
Mẫn
민
Min
Vương
왕
Wang
Mạnh
맹
Maeng
Vy
위
Wi
Mao
모
Mo
Xa
자
Ja
Mậu
무
Moo
Xương
창
Chang
Mĩ
미
Mi
Yến
연
Yeon
Nếu bạn vẫn chưa nắm rõ cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, hãy tham khảo ví dụ cụ thể dưới đây.
Xem thêm: Cập Nhật Video Đại Diện Trên Facebook Bằng Máy Tính Độc Đáo, Cách Để Đổi Avatar Video Facebook Trên Pc
Chẳng hạn, tên tiếng Việt của bạn là Trần Thu An thì bạn thực hiện các bước lần lượt như sau:
Tra họ Trần trong Bảng 1: Đổi họ sang tiếng Hàn được 진 (Jin)
Tra tên đệm Thu trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 서 (Su)
Tra tên An trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 안 (Ahn)
Sau khi tra tên tiếng Hàn ta được Trần Thu An là 진 서 안 (Jin Su Ahn). Đây chính là cách biết tên tiếng Hàn của mình.
Cách đặt tên tiếng Hàn theo âm Hán – Việt
Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.
Xem thêm: 18 Review, Đánh Giá Camera Zenfone 3 Max 5, Đánh Giá Camera Zenfone 3
Các bạn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây
Phiên âm Họ tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt
HỌ
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Nguyễn
원
(Won)
Lương
량
(Ryang)
Trần
진
(Jin)
Lưu
류
(Ryu)
Lê
려
(Ryeo)
Lý
이
(Lee)
Phạm
범
(Beom)
Trình, Đinh, Trình
정
(Jeong)
Hoàng, Huỳnh
황
(Hwang)
Trương
장
(Jang)
Phan
반
(Ban)
Giang
강
(Kang)
Võ, Vũ
우
(Woo)
Cao
고
(Go, Ko)
Đặng
등
(Deung)
Đoàn
단
(Dan)
Bùi
배
(Bae)
Văn
문
(Moon)
Đỗ, Đào
도
(Do)
Lâm
임
(Im/ Lim)
Hồ
호
(Ho)
Triệu
조
(Jo)
Ngô
오
(Oh)
Quách
곽
(Kwak)
Dương
양
(Yang)
Lã/ Lữ
여
(Yeo)
Tôn
손
(Son)
TÊN LÓT, TÊN TIẾNG HÀN
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Ái
애
(Ae)
Nam
남
(Nam)
An
안
(An, Ahn)
Nga
아
(A, Ah)
Anh, Ánh
영
(Yeong, Young)
Ngân
은
(Eun)
Bách
박
(Bak, Park)
Ngọc
옥
(Ok)
Bạch
백
(Baek, Paik)
Nguyên
원
(Won)
Bảo
보
(Bo)
Nguyệt
월
(Wol)
Bích
벽
(Byeok, Byuk)
Nhân
인
(In)
Bình
평
(Pyeong, Pyung)
Nhất/ Nhật/ Nhựt
일
(Il)
Cẩm
금
(Geum, Keum)
Nhi
이
(Yi)
Châu
주
(Ju)
Ninh
녕
(Nyeong, Nyung)
Kỳ
기
(Ki)
Nữ
녀
(Nyeo)
Cường
강
(Kang)
Oanh
앵
(Aeng)
Đại
대
(Dae)
Phát
팔
(Pal)
Đạt
달
(Dal)
Phi, Phí
비
(Bi)
Đông
동
(Dong)
Phong
풍
(Pung)
Đức
덕
(Deok, Duk)
Phương
방
(Bang)
Dũng
용
(Yong)
Quân
군/ 균
(Gun, Kun
Gyun, Kyun)
Dương
양
(Yang)
Quang
광
(Gwang, Kwang)
Duy
두
(Doo)
Quốc
국
(Kuk, Kook)
Duyên
연
(Yeon)
Quyên
견
(Gyeon, Kyeon)
Gia
가
(Ga)
Sơn
산
(San)
Giang, Khánh (nam), Khang
강
(Kang)
Tài
재
(Jae)
Giao
요
(Yo)
Tân, Tấn
신
(Sin, Shin)
Hà
하
(Ha)
Tiên
선
(Seon)
Hải
해
(Hae)
Thạch
택
(Taek)
Hân
흔
(Heun)
Thành
성
(Seong, Sung)
Hạnh
행
(Haeng)
Thái
태
(Tae)
Hảo
호
(Ho)
Thăng, Thắng
승
(Seung)
Hiền, Huyền
현
(Hyeon, Hyun)
Thành, Thịnh
성
(Seong, Sung)
Hiếu
효
(Hyo)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh
정
(Jeong, Jung)
Hoa
화
(Hwa)
Thảo
초
(Cho)
Hoài
회
(Hwe)
Thị
시
(Si)
Hồng
홍
(Hong)
Thiên
천
(Cheon)
Huệ
혜
(Hye)
Thiện
선
(Seon)
Hưng, Hằng
흥
(Heung)
Thiều
서
(Seo)
Hương
향
(Hyang)
Thông
종
(Jong)
Hường
형
(Hyeong, Hyung)
Thu
주
(Ju)
Hữu
유
(Yoo)
Thư
서
(Seo)
Huy
휘
(Hwi)
Thuận
순
(Sun)
Khải
개
(Gae)
Thương
상
(Sang)
Khánh (nữ)
경
(Kyeong, Kyung)
Thủy
수
(Su, Soo)
Khoa
과
(Kwa)
Thy, Thi
시
(Si)
Khuê
규
(Kyu, Gyu)
Tố
솔
(Sol, Soul)
Kiên
건
(Keon, Geon)
Toàn
천
(Cheon)
Kiệt
결
(Gyeol, Gyul)
Trà
자
(Ja)
Kiều
교
(Kyo)
Trân
진
(Jin)
Lam
람
(Ram)
Trang (nữ), Trường (nam)
장
(Jang)
Lan
란
(Ran)
Trí
지
(Ji)
Lệ
려
(Ryeo)
Trinh
정
(Jeong)
Liên
련
(Ryeon)
Trọng, Trung
중
(Jung)
Long
용
(Yong)
Tú
수
(Su, Soo)
Lưu
류
(Ryu)
Tuấn (nam), Xuân (nữ)
준
(Jun, Joon)
Mai
매
(Mae)
Tuyết
설
(Seol, Sul)
Mẫn
민
(Min)
Vân
문
(Mun, Moon)
Mạnh
맹
(Maeng)
Văn
문
(Mun, Moon)
Mi, My, Mĩ, Mỹ
미
(Mi)
Vi, Vy
위
(Wi)
Minh
명
(Myeong, Myung)
Việt
월
(Wol)
Yến
연
(Yeon)
Gợi ý cách đặt tên tiếng Hàn mới – Những tên tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa
Bên cạnh cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn hoàn toàn có thể tự đặt một tên tiếng Hàn mới. Dưới đây là một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa bạn có thể tham khảo:
Tên tiếng Hàn (phiên âm)
Ý nghĩa
Tên tiếng Hàn (phiên âm)
Ý nghĩa
Bae
cảm hứng
Kyung Mi
người nhận được vinh dự
Bon Hwa
vinh quang
Kyung Soon
những người có danh dự
Chin Hae/ Chin Mae
sự thật
Mi Cha/ Mi Hi
vẻ đẹp
Chin Hwa
người giàu có nhất
Mi Ok
tốt đẹp
Cho Hee
tốt đẹp
Mi Young
vĩnh cửu
Chul Moo
sắt, vũ khí
Min Jee
trí thông minh
Chul
công ty
Min Jung
thông minh
Chung Hee/ Chung Ho
ngay thẳng
Min Ki/ Min Kyung
sự tinh nhuệ, sự sắc sảo
Dae Huyn
lớn
Mok
chúa Thánh Thần, linh hồn
Dae
sự vĩ đại
Myung Dae/ Myung Hee/ Myung Ok
ánh sáng
Dak Ho
sâu hơn
Nam Kyu
Phương Nam (cực Nam)
Danbi
cơn mưa ấm áp
Sae Jin
ngọc trai
Dong Yul
niềm đam mê
Sang Hun
tuyệt vời
Duck Hwan/ Duck Young
toàn vẹn
Sang Ook
luôn luôn
Eun Ji
thành công trong cuộc sống
Sang
kéo dài
Eun Kyung
bạc
Seung
người kế nhiệm
Gi
người dũng cảm
Shin
thực tế
Ha Neul
bầu trời
Shou
bay
Hae Won/ Hea Jung
ân sủng
So Young
tốt đẹp
Hea/ Hei
duyên dáng
Soo Min
chất lượng
Hee Young
niềm vui
Soo Yun
hoàn hảo
Huyn Ae/ Huyn Jae
người có trí tuệ
Sook
chiếu sáng
Huyn Su
một cuộc sống dài
Sun Hee
lòng tốt, lương thiện
Hwa Young
làm đẹp, đời đời
Sung
kế
Hyun Ki/ Hyun Shik
khôn ngoan
Un Hyea/ Un
duyên dáng
Hyun
đạo đức
Yon
hoa sen
Iseul
sương
Yong
dũng cảm
Jae Hwa
tôn trọng và vẻ đẹp
Yoo Ra
tự cường
Jin Kyong
trang trí
Young Jae
thịnh vượng
Jung Hee/ Jung Hwa
ngay thẳng về mặt đạo đức
Young Nam
mãi mãi
Jung Su
vẻ đẹp
Young Soo
mãi mãi, phong phú
Kang Dae
mạnh mẽ
Young
thanh xuân, nở hoa
Kwang
mở rộng
Yun
giai điệu
Kyu Bok
tiêu chuẩn
Tổng hợp tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ
Để giúp bạn đặt tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa, Thanh Giang xin chia sẻ bảng tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ bạn có thể tham khảo:
Tên nữ Hàn Quốc hay nhất
Tên tiếng Hàn (phiên âm)
Ý nghĩa
Tên tiếng Hàn (phiên âm)
Ý nghĩa
Areum
Xinh đẹp
Jeong/ Jong/ Jung
Bình yên và tiết hạnh
Bora
Màu tím thủy chung
Ki
Vươn lên
Eun
Bác ái
Kyung
Tự trọng
Gi
Vươn lên
Myeong/ Myung
Trong sáng
Gun
Mạnh mẽ
Nari
Hoa Lily
Gyeong
Kính trọng
Ok
Gia bảo (kho báu)
Hye
Người phụ nữ thông minh
Seok
Cứng rắn
Hyeon/ Huyn
Nhân đức
Seong
Thành đạt
Iseul
Giọt sương
Tên tiếng Hàn (phiên âm)
Ý nghĩa
Tên tiếng Hàn (phiên âm)
Ý nghĩa
Chul
Sắt đá, cứng rắn
Kwan
Quyền năng
Eun
Bác ái
Kwang
Hoang dại
Gi/ Ki
Vươn lên
Kyung
Tự trọng
Gun
Mạnh mẽ
Myeong
Trong sáng
Gyeong
Kính trọng
Ok
Gia bảo (kho báu)
Haneul
Thiên đàng
Seok
Cứng rắn
Hoon
Giáo huấn
Seong
Thành đạt
Huyk
Rạng ngời
Seung/ Sung
Thành công
Huyn/ Hyeon
Nhân đức
Suk
Cứng rắn
Hwan
Sáng sủa
Uk/Wook
Bình minh
Jae
Giàu có
Yeong
Cam đảm
Jeong/ Jung
Bình yên và tiết hạnh
Young
Dũng cảm
Joon
Tài năng
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và một số gợi ý tên tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa. Hi vọng phần chia sẻ này đem đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.
Chuyên mục: Tổng Hợp
10 chòm sao và những tên Hán Việt khác