Dạng 3. Tổng hợp Polime.
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.58 KB, 11 trang )
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).
Câu 48: Tơ nilon – 6,6 là:
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol.
B. Hexaclo xiclohexan.
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. Poliamit của ε – aminocaproic.
Câu 49: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 50: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat).
B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. poliacrilonitrin.
Câu 51: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. isopren
B. Stiren
C. Propen
D. Toluen
Câu 52: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. đồng trùng hợp.
D. đồng trùng ngưng.
Câu 53: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit.
B. Buta-1,3-đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylenglicol.
Câu 54: Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC-CH2-CH2OH,C2H5OH,CH2=CHCl. Số hợp chất tham gia
phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 55: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. phenol, metyl metacrylat, anilin.
B. etilen, buta-1,3-đien, cumen.
C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen.
Câu 56: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 57: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron,
polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 58: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ visco.
B. tơ poliamit.
C. tơ axetat.
D. tơ polieste.
Câu 59: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etilen.
B. Etylen glicol.
C. Glixerol.
D. Ancol etylic.
Câu 60: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và glixerol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. etylen glicol và hexametylenđiamin.
D. axit ađipic và etylen glicol.
Câu 61: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 62: Điều nào sau đây không đúng về tơ capron ?
A. thuộc loại tơ tổng hợp
B. là sản phẩm của sư trùng hợp
C. tạo thành từ monome caprolactam
D. là sản phẩm của sự trùng ngưng
Câu 63: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học.
B. tơ tổng hợp.
C. tơ bán tổng hợp.
D. tơ nhân tạo.
Câu 64: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ?
A. polietilen.
B. nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinylclorua).
Câu 65: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 66: Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là :
A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.
B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron.
C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.
D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.
4 Thầy Đoàn – Trung tâm luyện thi Ban Mai
Câu 67: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 68: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông
(6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 69: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
Câu 70: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna.
B. polietilen; cao su buna; polistiren.
C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen.
D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen – terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 72: Phát biểu nào không đúng ?
A. phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng.
B. trùng hợp butadien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .
C. phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.
Câu 73: Mệnh đề nào không chính xác?
A. Các chất hữu cơ thuộc loại monome trùng ngưng luôn phải có hai nhóm chức trở lên.
B. Các chất hữu cơ có liên kết đôi đều tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Polime có nhiệt độ nóng chảy không cố định.
D. Trong thành phần của cao su Buna-S không có nguyên tố lưu huỳnh.
Câu 74: Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?
A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit.
B. Cao su thiên nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột.
C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6.
D. Nhựa P.E, PVC, cao su buna, nilon-6,6.
Câu 75: Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một.
C. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.
D. Sợi xelulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 77: Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là :
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. tơ tằm , bông là polime thiên nhiên
B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
Câu 79: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren
B. PVC
C. Amilopectin
D. PE
5 Thầy Đoàn – Trung tâm luyện thi Ban Mai
Câu 80: Trong các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl
clorua), nhựa phenol-fomanđehit. Những phân tử polime có cấu tạo mạch thẳng là
A. xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua).
B. tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit.
C. tinh bột (amilozơ), poli(vinyl clorua), xenlulozơ.
D. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit (rắn).
Câu 81: Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH 2=CHCH3 là monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ?
A. (-CH2-CH2-)n
B. [-CH2-CH(CH3)-]n
C. (-CH2-CH2-CH2-)n
D. [-CH=C(CH3)-]n
Câu 82: Cho các công thức sau:
[- NH – ( CH2)6 – NH – CO – (CH2)4 – CO -]; [- NH – ( CH2 )5 – CO-]; [ – NH – ( CH2)6 – CO -] [ – CH2 – CH( C6H5) -]; [ – CO – C6H5 – CO – O – CH2 – CH2 – O -]Thứ tự sắp xếp đúng tên gọi của các công thức trên là:
A. Tơ nilon – 6,6; PS, tơ Lapsan; tơ nilon-7; tơ nilon -6
B. Không có thứ tự nào đúng
C. Tơ nilon-6,6;tơ nilon-6, tơ nilon-7, PS, tơ Lapsan
D. Tơ Lapsan; tơ nilon-7; tơ nilon-6; PS; Tơ nilon-6,6
Câu 83: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của
các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N-CH2 -COOH.
B. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2- CH2-COOH
C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH
D. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2- COOH
Câu 84: Một polime Y có cấu tạo như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Công thức một mắt xích của polime Y là :
A. –CH2–CH2–CH2–CH2– .
B. –CH2–CH2– .
C. –CH2–CH2–CH2– .
D. –CH2– .
Câu 85: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 86: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit ?
A. Hexametylenđiamin..
B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic.
D. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 87: Polime X có công thức cấu tạo:
CH2
C
CH
CH2
CH2
CH
CH2
CH3
CH3
CH
CH3
n
Monome tạo ra polime X là :
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
Câu 88: Polime có công thức cấu tạo thu gọn
CH2
C
CH3
CH
CH2
CH2
CH
Cl
n
được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2.
B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl.
6 Thầy Đoàn – Trung tâm luyện thi Ban Mai
Câu 89: Cho sơ đồ sau : CH 4 → X → Y → Z → Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần
lượt là :
A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien.
B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.
C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien.
D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.
Câu 90: Cho sơ đồ phản ứng:
(a) X → Y + H2;
(b) Y + Z → E;
(c) E + O2 → F
(d) F + Y → G ;
(e) nG → polivinylaxetat.
Vậy X là:
A. etan
B. ancoletylic
C. metan
D. andehit fomic
Câu 91: Phát biểu đúng là :
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.
B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
Câu 92: Cho các phát biểu sau :
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 93: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là:
A. 202.
B. 174.
C. 198.
D. 216.
Câu 94: Cho sơ đồ sau :
→
→
→
X
X1
PE
M
→
→
→ →
Y Y1
Y2
thuỷ tinh hữu cơ
Công thức cấu tạo của X là
A. CH=CH2COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H3COOC3H7.
7 Thầy Đoàn – Trung tâm luyện thi Ban Mai
II. Bài tập định lượng
● Dạng 1 : Tính số mắt xích hoặc xác định cấu tạo mắt xích của polime
Câu 1: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ
này gần nhất là:
A. 145.
B. 133.
C. 118.
D. 113.
Câu 2: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 113 và 114.
D. 121 và 152.
Câu 3: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl– .
B. –CH=CCl– .
C. –CCl=CCl– .
D. –CHCl–CHCl– .
Câu 4: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300 (đvC).
Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 540 và 550.
B. 540 và 473.
C. 680 và 473.
D. 680 và 550.
Câu 5: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.1023) :
A. 7224.1017.
B. 6501,6.1017.
C. 1,3.10-3.
D. 1,08.10-3.
Câu 6: Một polipeptit có cấu tạo của mỗi mắt xích là :(-CO-CH 2-NH-CO-CH(CH3)-NH-)n. Biết khối lượng
phân tử trung bình của phân tử polipeptit vào khoảng 128640 đvC. Hãy cho biết trong mỗi phân tử
polipeptit có trung bình khoảng bao nhiêu gốc glyxin?
A. 1005.
B. 2000.
C. 1000.
D. 2010.
Câu 7: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt
xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A. 150 và 170.
B. 170 và 180.
C. 120 và 160.
D. 200 và 150.
Câu 8: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là :
A. 560.
B. 506.
C. 460.
D. 600.
Câu 9: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X là
A. –CH2–CHCl–.
B. –CH2–CH2–.
C. –CCl=CCl–.
D. –CHCl–CHCl–.
Câu 10: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích tinh bột là :
A. 3,011.1024.
B. 5,212.1024.
C. 3,011.1021.
D. 5,212.1021.
Câu 11: Một loại cao su Buna – S có chứa 10,28% hiđro về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren
trong cao su buna-S là :
A. 7.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
● Dạng 2 : Phản ứng clo hóa
Câu 12: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong
X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một
phân tử clo ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử H bị clo hoá. %
khối lượng clo trong tơ clorin là :
A. 61,38%.
B. 60,33%.
C. 63,96%.
D. 70,45%.
Câu 14: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là :
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là :
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong
X có chứa 62,39% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một
phân tử clo ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
● Dạng 3 : Phản ứng lưu hóa cao su
Câu 17: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có
một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.
A. 52.
B. 25.
C. 46.
D. 54.
8 Thầy Đoàn – Trung tâm luyện thi Ban Mai
Câu 18: Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có
một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?
A. 57.
B. 46.
C. 45.
D. 58.
Câu 19: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có
khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao
su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S–S– ?
A. 50.
B. 46.
C. 48.
D. 44.
Câu 20: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,78% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một
cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su
A. 54.
B. 25.
C. 52.
D. 46.
● Dạng 4 : Phản ứng cộng
Câu 21: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 2.
B. 3 : 5.
C. 2 : 3.
D. 1 : 3.
Câu 22: Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối
đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là
A. 5,32.
B. 6,36.
C. 4,80.
D. 5,74.
Câu 23: Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình
một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là :
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Cứ 5,668 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích stiren
và butađien trong caosu buna-S là :
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 5.
Câu 25: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien (butađien), thu được polime X.
Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br 2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại
polime trên là :
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 1 : 3.
Câu 26: Cứ 1,05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butađien
và stiren trong cao su buna-S là :
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 5.
● Dạng 5 : Phản ứng thủy phân, phản ứng trùng hợp, trùng ngưng
Câu 27: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000
đvC thì số mắt xích alanin có trong X là :
A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
Câu 28: Trùng hợp hoàn toàn 56,0 lít khí CH 3-CH=CH2 (đktc) thì thu được m gam polipropilen (nhựa PP).
Giá trị của m là
A. 84,0.
B. 42,0.
C. 105,0.
D. 110,0.
Câu 29: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với
dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng
polietilen (PE) thu được là :
A. 70% và 23,8 gam.
B. 77,5% và 21,7 gam. C. 77,5 % và 22,4 gam. D. 85% và 23,8 gam.
Câu 30: Quá trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hoá và trùng hợp lần lượt là
60% và 80%. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần
dùng là
A. 171 và 82kg.
B. 6 kg và 40 kg.
C. 175 kg và 80 kg.
D. 215 kg và 80 kg.
Câu 31: Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu
suất của phản ứng trùng ngưng là:
A. 75%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 70%.
ε
ω
Câu 32: Khi tiến hành đồng trùng ngưng axit -amino hexanoic và axit -amino heptanoic được một loại
tơ poliamit X. Lấy 48,7 gam tơ X đem đốt cháy hoàn toàn với O 2 vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y. Cho Y
qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 4,48 lít khí (đktc). Tính tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong X.
A. 4 : 5.
B. 3 : 5.
C. 4 : 3.
D. 2 : 1.
9 Thầy Đoàn – Trung tâm luyện thi Ban Mai